Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.003351.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Lĩnh vực: Người có công | |
152 | 1.002429.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Lĩnh vực: Người có công | |
153 | 1.002440.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Lĩnh vực: Người có công | |
154 | 1.003423.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Lĩnh vực: Người có công | |
155 | 1.006779.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Lĩnh vực: Người có công | |
156 | 1.002519.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Lĩnh vực: Người có công | |
157 | 1.002741.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Lĩnh vực: Người có công | |
158 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Lĩnh vực: Người có công | |
159 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Lĩnh vực: Người có công | |
160 | 1.003057.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Lĩnh vực: Người có công | |
161 | 1.003159.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Lĩnh vực: Người có công | |
162 | 1.001257.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực: Người có công | |
163 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Lĩnh vực: Người có công | |
164 | 2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Lĩnh vực: Người có công | |
165 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Lĩnh vực: Người có công | |
166 | 2.001382.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Lĩnh vực: Người có công | |
167 | 1.001257.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực: Người có công | |
168 | 1.001167.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
169 | 1.001156.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
170 | 1.001109.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
171 | 1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
172 | 1.001090.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
173 | 1.001085.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
174 | 1.001078.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
175 | 1.001055.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Lĩnh vực: Tôn giáo |